Lục thập hoa giáp là gì, chức năng của 60 hoa giáp vào cuộc sống ra sao? Cùng licham tìm hiểu nhé!
Lục thập hoa giáp là gì?
“Lục Thập” nghĩa là 60.
“Hoa Giáp” nghĩa đen là một chu kỳ hoa nở, chu kỳ vận hành của các con giáp.
Hiểu cách đơn giản hơn, Hoa giáp chính là chu kỳ vận hành của các con giáp.
Hay chính là vòng tuần hoàn của các con giáp bắt đầu từ Giáp Tý đến cuối cùng là Quý Hợi kết thúc một vòng tuần hoàn.
Như vậy:
Lục thập hoa giáp là sự kết hợp 6 chu kỳ hàng can với 5 chu kỳ hàng chi thành hệ 60.
Theo chu kỳ này, 1 vòng 60 năm được bắt đầu từ Giáp Tý đến Quý Hợi.
Từ năm thứ 61 lại quay về Giáp Tý, năm thứ 121,181… cũng quay trở lại Giáp Tý.
Cách tính năm, tháng, ngày, giờ đều theo hệ số đó, gọi là lịch Can Chi.
Bảng tra 60 hoa giáp đơn giản
Bảng dưới đây là liệt kê toàn bộ 60 hoa giáp và tính chất ngũ hành tương ứng.
Trên cơ sở đó, có thể tính được sự sinh khắc của các hoa giáp.
Số | Ngày tháng năm | Ngũ hành | Tuổi xung khắc |
1 | Giáp Tý | Vàng trong hải dương (Kim) | Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân |
2 | Ất Sửu | Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu | |
3 | Bính Dần | Lửa trong lò (Hỏa) | Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
4 | Ðinc Mão | Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi | |
5 | Mậu Thìn | Gỗ trong rừng (Mộc) | Canh Tuất, Bính Tuất |
6 | Kỷ Tỵ | Tân Hợi, Đinh Hợi | |
7 | Canh Ngọ | Ðất ven đường (Thổ) | Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần |
8 | Tân Mùi | Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão | |
9 | Nhâm Thân | Sắt đầu tìm (Kim) | Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân |
10 | Quý Dậu | Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu | |
11 | Giáp Tuất | Lửa trên đỉnh núi (Hỏa) | Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất |
12 | Ất Hợi | Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi | |
13 | Bính Tý | Nước bên dưới lạch (Thủy) | Canh Ngọ,Mậu Ngọ |
14 | Ðinh Sửu | Tân Mùi, Kỷ Mùi | |
15 | Mậu Dần | Ðất đầu thành (Thổ) | Canh Thân, Giáp Thân |
16 | Kỷ Mão | Tân Dậu, Ất Dậu | |
17 | Canh Thìn | Kyên ổn bạch lạp (Kim) | Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn |
18 | Tân Tỵ | Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ | |
19 | Nhâm Ngọ | Gỗ dương liễu (Mộc) | Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn |
20 | Quý Mùi | Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ | |
21 | Giáp Thân | Nước trong khe (Thủy) | Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý |
22 | Ất Dậu | Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu | |
23 | Bính Tuất | Ðất trên ngôi nhà (Thổ) | Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý |
24 | Ðinch Hợi | Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quí Mùi, Quý Sửu | |
25 | Mậu Tý | Lửa vào chớp (Hỏa ) | Bính Ngọ, Giáp Ngọ |
26 | Kỷ Sửu | Ðinh Mùi, Ất Mùi | |
27 | Canh Dần | Gỗ tùng bá (Mộc) | Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
28 | Tân Mão | Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi | |
29 | Nhâm Thìn | Nước thân loại (Thủy) | Bính Tuất, Giáp Tuất,Bính Dần |
30 | Quý Tỵ | Ðinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão | |
31 | Giáp Ngọ | Vàng vào cat (Kim) | Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần |
32 | Ất Mùi | Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu | |
33 | Bính Thân | Lửa chân núi (Hỏa) | Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
34 | Ðinh Dậu | Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi | |
35 | Mậu Tuất | Gỗ đồng bởi (Mộc) | Canh Thìn, Bính Thìn |
36 | Kỷ Hợi | Tân Tỵ, Đinh Tỵ | |
37 | Canh Tý | Ðất trên vách (Thổ) | Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần |
38 | Tân Sửu | Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão | |
39 | Nhâm Dần | Bạch kiện ổn (Kim) | Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần |
40 | Quý Mão | Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão | |
41 | Giáp Thìn | Lửa đèn (Hỏa) | Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn |
42 | Ất Tỵ | Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ | |
43 | Bính Ngọ | Nước bên trên tránh (Thủy) | Mậu Tý, Canh Tý |
44 | Ðinh Mùi | Kỷ Sửu, Tân Sửu | |
45 | Mậu Thân | Ðất sân vườn rộng lớn (Thổ) | Canh Dần, Giáp Dần |
46 | Kỷ Dậu | Tân Mão, Ất Mão | |
47 | Canh Tuất | Vàng trang sức (Kim) | Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất |
48 | Tân Hợi | Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi | |
49 | Nhâm Tý | Gỗ dâu (Mộc) | Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn |
50 | Quý Sửu | Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ | |
51 | Giáp Dần | Nước giữa khe to (Thủy) | Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý |
52 | Ất Mão | Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu | |
53 | Bính Thìn | Ðất vào mèo (Thổ) | Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý |
54 | Ðinc Tỵ | Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi | |
55 | Mậu Ngọ | Lửa trên ttránh (Hỏa) | Bính Tý, Giáp Tý |
56 | Kỷ Mùi | Ðinh Sửu, Ất Sửu | |
57 | Canh Thân | Gỗ thạch lựu (Mộc) | Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
58 | Tân Dậu | Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi | |
59 | Nhâm Tuất | Nước giữa đại dương (Thủy) | Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần |
60 | Quý Hợi | Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu |